555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cầm tay chỉ việc cài game p3]
Bắt giữ. Chẳng hạn Cầm tặc cầm vương ( bắt giặc thì phải bắt tên tướng giặc ).
Cầm là gì: Danh từ: đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung, Động từ: giữ trong bàn tay hoặc...
Định nghĩa của từ 'cầm' trong từ điển Từ điển Việt - Việt
Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến). - 2 đg. 1 Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay.
cầm quân đi đánh giặc to hold the command of an army and fight aggressors, to command an army in the fight against aggressors cầm tay nhau to hold hands
Động từ giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay cầm bút viết cầm súng đánh giặc cầm tay nhau Đồng nghĩa: nắm đưa tay nhận lấy cầm lấy ít tiền mà chi tiêu có đưa tôi cũng không cầm!
Check 'cầm' translations into English. Look through examples of cầm translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
🩷OUT NOW🩷 🙏🏻Sorry My Honey | Cầm ft Pixel Neko, SOl 💋 Visualizer chính thức của ca khúc 'bóc phốt' bố Mạnh đã chính thức có mặt trên Youtube của Cầm và ...
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về nghĩa của từ 'cầm', cách sử dụng, cũng như các cụm từ liên quan. Cùng khám phá để nắm bắt và sử dụng từ 'cầm' một cách chính xác và tự nhiên nhất …
Cầm lái. Cầm quân đi đánh giặc. Cầm quyền. Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Cầm ruộng cho địa chủ. Cầm đồ. Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được. Vụ này …
Bài viết được đề xuất: